Bản Đồ Đàn Nam Giao
1) Bình phong phía nam.
2) Ngự lộ (đường để riêng vua đi). 3) Giáng liễu (chỗ vua xuống kiệu). 4) Cột Đình-liệu. 5) Đình-liệu. 6) Chú tất. 7) Thần ngự lộ (đường để riêng cho Thần giáng ngự). 8) Cột Đình-liệu. 9) Hoàng-Ốc – Ngoại hương án. 10) Tàu, tán. 11) Liệu-lô – Mộc cấp (bậc bằng gỗ ) 12) Tàu, tán. 13) Liện lô – Mộc cấp: 14) Liện lô – Một cấp. 15) Liệu lô – Mộc cấp. 16, 18 Chúc kỷ (cái kỷ để văn tế). 17) Chắp sự kỷ (những kỷ để đồ lễ). 19) Chắp sự kỷ. 20) Nội hương-tán. 21) Phúc-án. 22) Tiêu chú tất. 23) Huân-lô. 24) Mộc cấp – Chỗ để các đồ lễ. |
25) Liệu-lô.
26) Mộc cấp – Chỗ để các đồ lễ. 27) Dự trở tịch (Chiếu). 28) Mộc cấp. 29) Liệu-lô. 30 Mộc cấp. 31) Chỗ để các đồ lễ. 32) Huân-lô. 33) Liệu-lô. 34) Cột đình liệu. 35) Cột đình liệu. 36) Chỗ ế mao huyết (chỗ chôn lông và huyết của con sinh). 37) Trai-cung. 38) Bình-phong phía tây 39) Ngự lộ. 40) Nhà tiếp khách – Nhà quan-cư. 41) Hương-án. 42) Hương án. 43) Bình-phong phía bắc, 44) Nhà quan cư. 45) Thần thố (kho để các đồ tế-khí.) 46) Thần chù (bếp) |